Các trường Đại học, Viện nghiên cứu ở Hà Nội 2024 (đầy đủ)
Bài viết cập nhật danh sách các trường đại học, viện nghiên cứu ở Hà Nội ở Hà Nội. Số liệu thuộc cổng thông tin điện tử Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo:
STT | Tên đơn vị | Mã | Loại hình cơ sở đào tạo | Hệ |
1 | ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI | BKA | Đại học | Công lập |
2 | ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | A | Đại học | Công lập |
3 | HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NAM | NVH | Học viện | Công lập |
4 | HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN | HBT | Học viện | Công lập |
5 | HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG | BVH | Học viện | Công lập |
6 | HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN | HCP | Học viện | Công lập |
7 | HỌC VIỆN MÚA VIỆT NAM | CMH | Học viện | Công lập |
8 | HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM | HVN | Học viện | Công lập |
9 | HỌC VIỆN NGÂN HÀNG | NHH | Học viện | Công lập |
10 | HỌC VIỆN NGOẠI GIAO | HQT | Học viện | Công lập |
11 | HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM | HPN | Học viện | Công lập |
12 | HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC | HVQ | Học viện | Công lập |
13 | HỌC VIỆN TÀI CHÍNH | HTC | Học viện | Công lập |
14 | HỌC VIỆN TOÀ ÁN | HTA | Học viện | Công lập |
15 | HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM | HTN | Học viện | Công lập |
16 | HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM | HYD | Học viện | Công lập |
17 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN | LDA | Trường đại học | Công lập |
18 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | QHI | Trường đại học | Công lập |
19 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI | GTA | Trường đại học | Công lập |
20 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT MAY HÀ NỘI | CCM | Trường đại học | Công lập |
21 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI | DCN | Trường đại học | Công lập |
22 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT – HUNG | VHD | Trường đại học | Công lập |
23 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI | DKH | Trường đại học | Công lập |
24 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC | DDL | Trường đại học | Công lập |
25 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | QHS | Trường đại học | Công lập |
26 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI | GHA | Trường đại học | Công lập |
27 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI | NHF | Trường đại học | Công lập |
28 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIỂM SÁT HÀ NỘI | DKS | Trường đại học | Công lập |
29 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI | KTA | Trường đại học | Công lập |
30 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | QHE | Trường đại học | Công lập |
31 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN | KHA | Trường đại học | Công lập |
32 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | QHT | Trường đại học | Công lập |
33 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI | KCN | Trường đại học | Công lập |
34 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | QHX | Trường đại học | Công lập |
35 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI | DLX | Trường đại học | Công lập |
36 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP | LNH | Trường đại học | Công lập |
37 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | QHL | Trường đại học | Công lập |
38 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI | LPH | Trường đại học | Công lập |
39 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ – ĐỊA CHẤT | MDA | Trường đại học | Công lập |
40 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI | MHN | Trường đại học | Công lập |
41 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | MTC | Trường đại học | Công lập |
42 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT VIỆT NAM | MTH | Trường đại học | Công lập |
43 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI | DNV | Trường đại học | Công lập |
44 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | QHF | Trường đại học | Công lập |
45 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG | NTH | Trường đại học | Công lập |
46 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI | SKD | Trường đại học | Công lập |
47 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI | SPH | Trường đại học | Công lập |
48 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG | GNT | Trường đại học | Công lập |
49 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO HÀ NỘI | TDH | Trường đại học | Công lập |
50 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI | DMT | Trường đại học | Công lập |
51 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI | HNM | Trường đại học | Công lập |
52 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI | TLA | Trường đại học | Công lập |
53 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI | TMA | Trường đại học | Công lập |
54 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI | VHH | Trường đại học | Công lập |
55 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NHẬT – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | VJU | Trường đại học | Công lập |
56 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI | XDA | Trường đại học | Công lập |
57 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI | QHY | Trường đại học | Công lập |
58 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI | YHB | Trường đại học | Công lập |
59 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG | YTC | Trường đại học | Công lập |
60 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI | FBU | Trường đại học | Tư thục |
61 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINUNI | VIN | Trường đại học | Tư thục |
62 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA | DTA | Trường đại học | Tư thục |
63 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI | NTU | Trường đại học | Tư thục |
64 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI | DQK | Trường đại học | Tư thục |
65 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOÀ BÌNH | ETU | Trường đại học | Tư thục |
66 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG | DTL | Trường đại học | Tư thục |
67 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ | DDD | Trường đại học | Tư thục |
68 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ | TDD | Trường đại học | Tư thục |
69 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ | DCQ | Trường đại học | Tư thục |
70 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM | DDN | Trường đại học | Tư thục |
71 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT | FPT | Trường đại học | Tư thục |
72 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CMC | MCA | Trường đại học | Tư thục |
73 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ANH QUỐC – VIỆT NAM | BUV | Trường đại học | Nước ngoài |
74 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHƯƠNG ĐÔNG | DPD | Trường đại học | Dân lập |
75 | HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ KHU VỰC I | HCC | Trường đào tạo, bồi dưỡng | Công lập |
76 | HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH | HVH | Trường đào tạo, bồi dưỡng | Công lập |
77 | HỌC VIỆN DÂN TỘC | HVD | Trường đào tạo, bồi dưỡng | Công lập |
78 | HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA | HCH | Trường đào tạo, bồi dưỡng | Công lập |
79 | HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | HKC | Trường đào tạo, bồi dưỡng | Công lập |
80 | HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI | HXH | Trường đào tạo, bồi dưỡng | Công lập |
81 | HỌC VIỆN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO | V24 | Trường đào tạo, bồi dưỡng | Công lập |
82 | Viện Công nghiệp thực phẩm | V08 | Viện nghiên cứu | Công lập |
83 | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch | VCD | Viện nghiên cứu | Công lập |
84 | Viện Chăn nuôi | VCN | Viện nghiên cứu | Công lập |
85 | Viện Chiến lược phát triển | V19 | Viện nghiên cứu | Công lập |
86 | Viện Dầu khí Việt Nam | VDK | Viện nghiên cứu | Công lập |
87 | Viện Dinh dưỡng | V66 | Viện nghiên cứu | Công lập |
88 | Viện Dược liệu | V22 | Viện nghiên cứu | Công lập |
89 | Viện Hoá học công nghiệp | V11 | Viện nghiên cứu | Công lập |
90 | Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương | NQC | Viện nghiên cứu | Công lập |
91 | Viện Kiến trúc Quốc gia | V12 | Viện nghiên cứu | Công lập |
92 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | V14 | Viện nghiên cứu | Công lập |
93 | Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản | V47 | Viện nghiên cứu | Công lập |
94 | Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ | KBD | Viện nghiên cứu | Công lập |
95 | Viện Khoa học Giáo dục Việt nam | V46 | Viện nghiên cứu | Công lập |
96 | Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu | V50 | Viện nghiên cứu | Công lập |
97 | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | VLN | Viện nghiên cứu | Công lập |
98 | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | VKN | Viện nghiên cứu | Công lập |
99 | Viện Khoa học Thể dục thể thao | VKT | Viện nghiên cứu | Công lập |
100 | Viện Khoa học Thuỷ lợi Việt Nam | VTL | Viện nghiên cứu | Công lập |
101 | Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải | V13 | Viện nghiên cứu | Công lập |
102 | Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp | V48 | Viện nghiên cứu | Công lập |
103 | Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam | V04 | Viện nghiên cứu | Công lập |
104 | Viện Nghiên cứu Cơ khí | V49 | Viện nghiên cứu | Công lập |
105 | Viện Nghiên cứu Chiến lược, Chính sách Công Thương | V17 | Viện nghiên cứu | Công lập |
106 | Viện Nghiên cứu Điện tử, Tin học, Tự động hoá | V02 | Viện nghiên cứu | Công lập |
107 | Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương | V18 | Viện nghiên cứu | Công lập |
108 | Viện Sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung ương | V25 | Viện nghiên cứu | Công lập |
109 | Viện Sức khoẻ nghề nghiệp và môi trường | VYL | Viện nghiên cứu | Công lập |
110 | Viện Toán học | V59 | Viện nghiên cứu | Công lập |
111 | Viện Thú y | VTY | Viện nghiên cứu | Công lập |
112 | Viện Ứng dụng Công nghệ | VUD | Viện nghiên cứu | Công lập |
113 | Viện Văn hoá Nghệ thuật quốc gia Việt Nam | V45 | Viện nghiên cứu | Công lập |
114 | Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương | V27 | Viện nghiên cứu | Công lập |
Cảm ơn bạn đọc đã quan tâm tới danh sách các trường đại học công lập, dân lập, viên nghiên cứu ở Hà Nội. Gia sư Sư Phạm Hà Nội – Trung tâm gia sư dạy kèm tại nhà tốt nhất hiện nay. Đăng ký học gia sư, làm gia sư tại Hà Nội các môn Toán, Lý, Hóa, tiếng Anh,… cấp 1 2 3 liên hệ: https://giasusuphamhanoi.edu.vn/